Chemical Composition and Apparent Metabolizable Energy (AME) of PaddyRice and Brown Rice for Chicken

Received: 02-05-2017

Accepted: 09-06-2017

DOI:

Views

0

Downloads

0

Section:

CHĂN NUÔI – THÚ Y – THỦY SẢN

How to Cite:

Phong, T., Giang, V., & Son, T. (2024). Chemical Composition and Apparent Metabolizable Energy (AME) of PaddyRice and Brown Rice for Chicken. Vietnam Journal of Agricultural Sciences, 15(5), 574–581. http://testtapchi.vnua.edu.vn/index.php/vjasvn/article/view/381

Chemical Composition and Apparent Metabolizable Energy (AME) of PaddyRice and Brown Rice for Chicken

Ton Thát Son Phong (*) 1 , Vu Duy Giang 2 , Ton That Son 3

  • 1 Ban quản lý các dự án, Bộ Nông nghiệp và PTNT
  • 2 Hội Chăn nuôi Việt Nam
  • 3 Khoa Chăn nuôi và Nuôi trồng thủy sản, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Keywords

    Thành phần hóa học, giá trị năng lượng trao đổi (ME), thóc, gạo xay, thức ăn cho gà

    Abstract


    chúng tôi tiến hành xác định thành phần hóa học, giá trị năng lượng trao đổi (ME) của thóc và gạo xay làm thức ăn cho gà bằng phương pháp trực tiếp Farrell (1978). Mẫu nghiên cứu được lấy từ 6 giống lúa trồng phổ biến ở Việt Nam là Bắc Ưu, BC 15, Khang Dân, Q5, Tạp giao và IR50404. Kết quả cho thấy thành phần hóa học và giá trị ME của thóc và gạo xay biến động theo các giống lúa. Hàm lượng protein thô, lipit thô, xơ thô, tro thô và DXKN (Dẫn xuất không nitơ) của thóc 6 giống lúa tương ứng (theo 100% vật chất khô) là 7,36 - 8,78%; 3,43 - 3,97%; 7,88 - 11,62%; 1,88 - 4,31% và 73,22 - 78,23%. Với gạo xay, các giá trị tương ứng là 8,00 - 10,91%; 2,85 - 4,96%; 1,48 - 2,32%; 1,09 - 1,66% và 81,43 - 85,77%. Giá trị ME thóc và gạo xay được xác định trực tiếp trên gà là 3,134 - 3,490 kcal và 3,668 - 3,884 kcal/g vật chất khô.

    References

    Asyifah M.N., S. Abd-Aziz, L. Y. Phang, and M.N. Azlian (2012). Brown rice as a potential feedstuff for poultry. J. Appl. Poult. Res., 21: 103-110.

    Baidoo S. K., A. Shires and A. R. Robblee (1991). Effect of kernel density on the apparent and true metabolizable energy value of corn for chickens. Poultry Sci., 70: 2102-2170.

    Beef Magazine (2016). 2015 Feed Composition Table. Beef Magazine.com.

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2017). Công văn số 1426/BNN-CN ngày 16/2/2017 gửi Chủ tịch UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW về vấn đề "Chăn nuôi lợn và thức ăn chăn nuôi công nghiệp".

    Châu Hồ Lê Quỳnh (2014). Xác định giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ (MEN). tỷ lệ tiêu hóa hồi tràng các chất dinh dưỡng của một số loại thức ăn và ứng dụng trong thiết lập khẩu phần nuôi gà thịt. Luận án tiến sỹ nông nghiệp. Đại học nông lâm Huế - Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trang 85.

    Cục Chăn nuôi (2014).Đề án “Tái cơ cấu ngành chăn nuôi theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững”Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

    FarrellD.J. (1978). Rapid determination of metabolizable energy of foods using cockerels. British poultry science, 19: 303-308.

    Kim Chan Ho, Park Seong Bok and Kang Hwan Ku (2016). Effects of Replacing Corn with Rice or Brown Rice on Laying Performance, Egg Quality,and Apparent Fecal Digestibility of Nutrient in Hy-Line Brown Laying Hens. Korean J. Poult. Sci., 43: 97-103.

    INRA CIRAD AFZ and FAO (2013). Feedipedia: Rough rice (paddy rice). Animal Feed Resources Information System.

    Kosaka K. (1990). Feed grain substitutes and non-conventional feedstuffs for poultry and livestock in Japan. Extension Bulletin (ASPAC/FFTC).No. 308 :15

    Leeson S. and J. D. Summers (2008). Commercial Poultry Nutrition - Third Edition, University Guelph- Canada.

    Li X.L., S.L. Yuan, X.S. Piao, C.H. Lai, J.J. Zang, Y.H. Ding, L.J. Han and K.Han (2006).The nutritional value of brown rice and maize for growing pigs. Asian-Aust. J. Anim. Sci., 19(6): 892-897.

    Nguyễn Thị Mai (2001). Luận án Tiến sỹ Nông nghiệp:"Xác định giá trị năng lượng trao đổi (ME) của một số loại thức ăn cho gà và mức năng lượng thích hợp trong khẩu phần ăn cho gà broiler "Trường Đại học Nông nghiệp I - Hà Nội.

    McDonald P., J.F.D. Greenhalgh and C.A. Morgan (1995). Animal nutrition, Fifth edition, Longman Scientific and Technical - England.

    National Research Council (NRC) (1977). United States - Canadian tables of feed composition, National Academy Press, Washington D.C.

    National Research Council (NRC) (1994). Nutrient requirement of poultry, 9threv. ed. National Academy Press, Washington D.C.

    Richard D. A. (1981). Ingredient Analysis table: 1981 edition, Feestuffs, 53(30): 23-28.

    Schang M.J., I.R. Sibbald and R.M.G. Hamilton (1982). Comparison of two direct bioassays using young chicks and two internal indicators for estimating the metabplizable energy content of feedstuffs. Poultry Sci., 62: 117-124.

    Seyedi A. Hasanzadeh, H. Janmohamady, A. Hoseinkhani, and M.D. Shakouri (2013). Using complete diet and Sibbald methods to determine the metabolizable energy of 5 Iranian wheat varieties. J. Appl. Poult. Res., 22: 388-395.

    ShiresA. Thompson J.R., Tuner B.V., Kennedy P.M. and Goh Y.K. (1987). Rate passage of corn-canola meal and corn-soybean meal diets through the gastrointestinal tract of broiler and white leghorn chickens. Poultry Sci., 66(2): 289-298.

    Sikka S.S. (2007). Effect of replacement of maize and rice bran with paddy on the growth performance and carcass traits of growing finishing pigs. Livestock Research for rural development, 19(7): 111-119.

    Sittiya J., Yamanchi K. and Morokuma M. (2011). Chemical composition, digestibility of crude fiber and gross energy and metabolizable energy of whole paddy rice of Momiroman. Japan of Poultry Science, 48: 259-261.

    Sittiya J., Yamanchi K. and Takata (2014). Efects of Replacing corn with whole - grain paddy rice in laying hen diets on egg production performance. Journal Advanced Agricultural Technologies, 1(1):1-4.

    Sotelo A., V. Sousa, I. Montalvo, M. Hernadez and Hernandez - Aragon (1990) Chemical composition of different fractions of 12 Mexican varieties of rice obtained during milling. Cereal Chemical 67(2) 209-212.

    Tiêu chuẩn Việt Nam (2005). Phương pháp xác định hàm lượng lipit thô, TCVN 4321:2001.

    Tiêu chuẩn Việt Nam (2005). Chuẩn bị mẫu thử, TCVN 6952:2001

    Tiêu chuẩn Việt Nam (2006). Phương pháp lấy mẫu, TCVN 4325:2006.

    Tiêu chuẩn Việt Nam (2007). Phương pháp xác định hàm lượng protein thô, TCVN.4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005).

    Tiêu chuẩn Việt Nam (2007). Phương pháp xác định hàm lượng tro thô, TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002).

    Tiêu chuẩn Việt Nam (2007). Phương pháp xác định hàm lượng xơ thô, TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000).

    Tiêu chuẩn Việt Nam (2005). Phương pháp xác định hàm lượng nước, TCVN 4326:2001

    Valdes E.V. and S. Leeson (1992a). Measurement of metabolizable energy in poultry feeds by an in vitrosystem. Poultry Sci., 71: 1493-1503.

    Viện Chăn nuôi (1995). Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc - gia cầm Việt nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp