Received: 20-10-2015
Accepted: 20-11-2016
DOI:
Views
Downloads
How to Cite:
Treatment of Mushroom Culture Wastes for Use as Organic Substrate for Safe Vegetable Cultivation
Keywords
Safe vegetables, mushroom culture wastes, microorganisms, organic substrate
Abstract
The purpose of this research was to apply micro-biotechnology to treat mushrooms culture wastes to produce organic substrate for safe vegetable production in order to efficiently recycle the organic waste resources and increase the value for mushroom growing towards sustainable agricultural development and environmental protection. Five microbial strains, including Azotobacter, Bacilus subtilis, Sacharomyces, Streptomyces and Trichoderma with high amylase, protease and cellulase and biological activities were used as biological formulation for treating the mushroom culture wastes. Results obtained indicated that the organic substrate after treatment had high nutrient content and high density of useful microorganisms that ensure the growth and development of vegetables without other additional costs. Ceylon spinach grown on organic substrate showed better growth, significant yield increase and reduced insect infestation rate. Moreover, the vegetables grown on the substrate from treatment of mushroom wastes possessed high quality standards for safe vegetables conforming to the Decision No. 106/2007/QD-BNNPTNN.
References
Bergey (2009). Bergay manual’sof systermatic Bacteriology. Second edition. William B. Whitman. Springer, USA, pp. 19 - 21.
Bình Minh (2010). Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật sản xuất và sơ chế, bảo quản nấm trên nguồn nguyên liệu rơm và lục bình. http://www.vietlinh.vn/trong-trot/nam-cong-nghe-moi.asp.
Bùi Thị Phi (2007). Phân lập, khảo sát đặc tính sinh học và tìm hiểu khả năng sản sinh enzyme của vikhuẩn Bacillus Subtilis để sản xuất thử nghiệm chế phẩm sinh học.
Campbell I. (1971). Comparison of Serological and Physiological Classification of the Genus Saccharomyces. Journal of General Microbiology, 6(3): 189 - 198
Giá thể GT05 trồng rau antoàn. http://www.farmvina. com/gia-the-gt05-trong-rau/. Truy cập ngày 5/5/2014.
Klich Maren A. (2004). Identification of common Trichoderma. Centralbureau voor Schimmelcultures, Utrecht. The Netherlands.
Lương Đức Phẩm (2011). Giáo trình sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học trong nông nghiệp. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.
Hướng dẫn trồng rau mồng tơi trong thùng xốp. http://trongrausachtainha.vn/cach-trong-rau-mong-toi-trong-thung-xop.new
Ngô Tự Thành (2010). Khả năng của visinh vật phân hủy một số nhóm chất. https://voer.edu.vn/m/kha-nang-cua-vi-sinh-vat-phan-huy-mot-so-nhom-chat/3e9bcf9e. Truy cập ngày 13/10/2010.
Nguyễn Diệp (2016). Vệ sinh antoàn thực phẩm trong nông nghiệp: Vẫn chưa hết lo. http://baogialai.com.vn/channel/721/201603/ve-sinh-an-toan-thuc-pham-trong-nong-nghiep-van-chua-het-lo-2427188/
Nguyễn Duy Hạng (2006). Nghiên cứu sản xuất giá thể tổng hợp phục vụ trồng hoa lanvà các loại hoa cảnh có giá trị kinh tế ở Lâm Đồng.
Nguyễn Thái Huy, Nguyễn Mai Hương, Lê Thị Ngọc Thúy (2013). Kết quả nghiên cứu sản xuất giá thể trồng rau, hoa, cây cảnh từ vỏ cà phê và bã mía. Hội thảo quốc gia về khoa học cây trồng, tr. 807 - 812.
Nguyễn Văn Thông, Lương Hữu Thành, Vũ Thúy Nga(2015). Quy trình xử lý phế thải trồng nấm làm phân bón hữu cơ visinh vật. http://www.iae. vn/NewDetails/quy-trinh-xu-ly-phe-thai-trong-nam-lam-phan-bon-huu-co-vi-sinh-vat-79-32.
Phạm Thị Lịch và Trần Thanh Thúy (2013). Nghiên cứu các điều kiện nuôi cấy để thu nhận chế phẩm enzyme chitinase thô từ chủng Trichoderma sp.”.Nhà xuất bản Nông nghiệp.
Schipper, M.A.A. (1979). Thermomucor (Mucorales). Antonie van Leeuwenhoek J. Serol. Microbiol.,45: 275 - 280.
Thông tư 41/2014-BNNPTNN về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. http://www. cuctrongtrot.gov.vn/?index=note&id=1622.
Trần Duy Kiên (2014). Khảo sát động thái lên men của Streptomyces làm cơ sở sản xuất chế phẩm sinh xử lý chất thải chăn nuôi. Nhà xuất bản Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.
Trọng Minh (2011). Một số nguyên nhân dẫn đến rau không antoàn và biện pháp ngăn ngừa. http://snnptnt.thanhhoa.gov.vn/Default.aspx?portalid=admin&selectpageid=page.1&newsdetail=532&n_g_manager=69&ClosePortletPreferencesID=l1122
Quyết định số 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 của Bộ NN&PTNT về Quản lí sản xuất và chứng nhận rau antoàn. http://www.moit.gov.vn /vn/pages/VanBanDieuHanh.aspx?TypeVB=1&vID=10084
Peter Kampfer, Reiner M. Kroppensted and Wolfgang Dott E (1991). A numerical classification of the genera Streptomyces and Streptoverticillium using miniaturized physiological tests. Journal of General Microbiology, 137: 1831 - 1891.
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa (1998). Sổ tayphân tích đất, nước, phân bón, cây trồng. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà nội.