Received: 08-11-2020
Accepted: 24-12-2020
DOI:
Views
Downloads
How to Cite:
Gastrointestinal Tract Morphology and Clark Index of the Linecheek Tank Goby Glossogobius sparsipapillus Caught from Coastal Estuaries of Bac Lieu and Ca Mau Provinces
Keywords
Bac Lieu, Ca Mau, Clark index, gastrointestinal tract morphology, Glossogobius sparsipapillus
Abstract
This study was aimed to provide data on gastrointestinal tract morphology and the relationship of Clark indexand gender, season and sampling site variables of the Linecheek tank goby Glossogobius sparsipapillus. Fish specimens were sampled monthly using trawling nets from September 2019 to August 2020, at three sites in Bac Lieu and Ca Mau provinces. After catching, the samples were determined sex, total length and weight, gastrointestinal tract morphology, gut length and Clark index.The analysis results of 729 specimens showed that this species had a long and pointed snout, flattened head, the mouth was wide and oblique, the lower jaw protruded, and the incision extended to the front eye. There were many rows of teeth on each jaw. It was a carnivorous fish as its intestine length was shorter than the total length of fish (RLG ranged from 0.18to0.83(0.44 ± 0.00)). This species had a high energy storage capacity due to the high value of the Clark index. The Clark of this species varied with season, sampling site, month and season × sampling site, but not gender, gender × sampling site and gender × season. The results have contributed to understanding in future aquaculture of this species.
References
Clark F.N. (1928). The weight-length relationship of the California Sardine (Sardina carulea) at San Pedro, Division of fish and game of California, California.
Dinh Minh Quang, Qin J.G., Dittmann S. & Tran Dac Dinh (2017). Seasonal variation of food and feeding in burrowing goby Parapocryptes serperaster(Gobiidae) at different body sizes. Ichthyological Research. 64(2): 179-189.
DinhMinh Quang (2018). Alimentary tract morphology and temporal variation of Clark of the mudskipper Periophthalmodon septemraidatusalong the Hau River. Hội thảo Khoa học Cán bộ trẻ các Trường Đại học Sư phạm toàn quốc. Ngày 20/10/2018. Đại học Sư phạm HàNội.tr. 80-81.
Đinh Minh Quang & Lý Văn Trọng (2014). Kết quả nghiên cứu tương quan chiều dài trọng lượng cá bống cát tối, Glossogobius giuris, ở Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học,Trường Đại học Cần Thơ(Chuyên đề Thủy sản). 2: 220-225.
Đinh Minh Quang, Danh Sóc & Nguyễn Thao Duy (2017). Tính ăn vàphổ thức ăn của cá bống trứng Eleotris melanosomaở ven biển tỉnh Sóc Trăng. Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái vàTài nguyên Sinh vật lần thứ 7. HàNội. tr. 1873-1879.
ĐinhMinh Quang, Nguyễn Thị Nhã Ý, Lâm Thị Huyền Trân & Phan Thanh Giẻo (2020). Hình thái ống tiêu hóa vàhệ số béo Clark của cá bống lưng cao Butis koilomatodonphân bố ở một số vùng cửa song ven biển thuộc các tỉnh TràVinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu vàCàMau. Tạp chí Khoa học,Đại học Quốc Gia HàNội(Chuyên đềKhoa học Tự nhiên vàCông nghệ).36(3):61-69.
Đinh Minh Quang & Trần Thị Diễm My (2018).Hình thái ống tiêu hóa, tính ăn vàphổ thức ăn của cá bống mít Stigmatogobius pleurostigma(Bleeker, 1849) phân bố ven biển Sóc Trăng.Tạpchí Khoa học,Đại học Quốc gia HàNội.34(2): 46-55.
Đinh Minh Quang, Trần Đắc Định, Nguyễn Minh Thành, Phan Như Ý, Nguyễn Thị Mỷ Tiên & Nguyễn Thị Kiều Tiên (2018). Nghiên cứu thành phần loài vàcác chỉ số đa dạng sinh học của họ cá bống phân bố ở vùng bãi bồi ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ.
Hoese D.F., Hadiaty R.K. & HerderF. (2015). Review ofthedwarfGlossogobiuslackinghead pores from the Malili lakes, Sulawesi, with a discussion of thedefinition of the genus. Raffles Bulletin of Zoology. 63:14-26.
Lê Thị Ngọc Thanh (2010). Thành phần loài và đặc điểm sinh học của một số loài cá bống kinh tế phân bố ở tỉnh Bạc Liêu và Sóc Trăng. Luận văn Cao học. Trường Đại học Cần Thơ.
Mai Đình Yên, Nguyễn Văn Trọng, Nguyễn Văn Thiện, Lê Hoàng Yến & Hứa Bạch Loan. (1992). Định loại cá nước ngọt Nam bộ. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. Hà Nội.
Nikolsky G.V. (1963).Ecology of fishes. Academic Press, United Kingdom.
Nguyễn NhậtThi(2000).Động vật chí Việt Nam-Gobioidei(Tập 5). Nhà xuất bảnKhoa học vàkỹ thuật, HàNội.
Nguyễn VănHảo(2005).Thành phần cá nước ngọt Việt Nam (Tập 3).Nhà xuất bảnNông Nghiệp, HàNội.
Nguyễn Văn Tư, Lê Thanh Hùng & Trần Văn Minh (2011). Nghiên cứu bươc đầu về đặc điểm sinh học của cá trê Phú Quốc (Clarias gracilentus). Khoa Thủy Sản, Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.
Phạm Thị Mỹ Xuân & Trần Đắc Định (2013). Một số đặc điểm sinh sản của cá bống cát Glossogobius giuris(Hamilton. 1822) ở thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Cần Thơ. 27: 161-168.
Trần Đắc Định,Shibukawa Koichi, Nguyễn Thanh Phương,HàPhước Hùng,Trần Xuân Lợi,Mai Văn Hiếu&Utsugi Kenzo (2013).Mô tả định loại cá Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam. Nhà xuất bảnĐại học Cần Thơ, Cần Thơ.
Trần Thanh Lâm, Hoàng Đức Huy & Đinh Minh Quang (2019). Hình thái ống tiêu hóa, tính ăn vàphổ thức ăn của cá Thòi lòi Periophthalmodon schlosseri(Pallas, 1770) phân bố ven biển Trần Đề, Sóc Trăng. Tạpchí Khoa học Đại học Quốc gia HàNội(Chuyên đềKhoa học Tự nhiên vàCông nghệ). 35(3): 30-38.
Tran Dac Dinh (2008).Some aspects of biology and population dynamics of the goby Pseudapocryptes elongatus(Cuvier, 1816) in the Mekong Delta.PhD thesis.Universiti Malaysia Terengganu.
Trương Thủ Khoa & Trần Thị Thu Hương (1993). Định loại cá nước ngọt vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Tủ sách Đại học Cần Thơ.
Võ ThànhToàn& Trần Đắc Định(2014).Nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng của cáOxyeleotris urophthalmusphân bố ven sông Hậu.Tạp chí Khoa học,Trường Đại học Cần Thơ(Chuyên đề Thuỷ Sản). 2:192-197.
Võ Thành Toàn, Trần Đắc Định & Dương Thị Hoàng Oanh (2014).Nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng của cá bống trứng (Eleotris melanosomaBleeker, 1853) phân bố dọc theo tuyến sông Hậu, Hội nghị toàn quốc lần thứ 2 về sinh học biển và phát triển bền vững.Nhà xuất bản Khoa học vàKỹ thuật.tr.507-514.
Zulkifli S.Z., Mohamat-YusuffF., IsmailA. &MiyazakiN. (2012).Food preference of the giant mudskipper Periophthalmodon schlosseri(Teleostei: Gobiidae).Knowledge and Management of Aquatic Ecosystems.405(7): 1-10.