Ngày nhận bài: 12-08-2022
Ngày duyệt đăng: 21-10-2022
DOI:
Lượt xem
Download
Cách trích dẫn:
THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MỨC ĐỘ PHONG PHÚ CỦA ĐỘNG VẬT ĐÁY TRONG KHU CANH TÁC LÚA Ở HUYỆN TRI TÔN, TỈNH AN GIANG
Từ khóa
Động vật đáy, mật độ, thành phần loài, tỉnh An Giang
Tóm tắt
Nghiên cứu được thực hiện nhằm xác định thành phần loài và mức độ phong phú động vật đáy tại một số ruộng lúa ở huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang. Thu mẫu tại 6điểmvới 3 điểm ở khu canh tác lúa 2 vụ/năm (TV1) và 3 điểm ở khu canh tác lúa 3 vụ/năm (TV2) với 4 đợt vào tháng 12/2020, tháng 3/2021, tháng 11/2021 và tháng 2/2022. Kết quảghi nhận 11 loài thuộc 9 giống, 7 họ, 6 bộ, 4 lớp và 3 ngành. Số loài tại các vị trí thu mẫu dao động từ 2-7 loài, tương ứng mật độ từ 7-1.283 cá thể/m2. Số loài động vật đáy ở TV1 cao hơn ở TV2, ngược lại mật độ ở TV1 thấp hơn 7 lần so với TV2. Chỉ số d và J’ trung bình dao động lần lượt từ 0,4-0,9 và 0,5-0,8 thể hiện tính đa dạng, tính đồng đều về mật độ động vật đáy ở TV1 và TV2 khá cao tại khu vực nghiên cứu. Chỉ số H’ dao động từ 0,2-1,7 cho thấy mức độ đa dạng động vật đáy ở TV1 và TV2 đạt mức rất thấp đến vừa. Kết quả nghiên cứu cho thấy hoạt động canh tác lúa khác nhau ảnh hưởng đến sự phân bố về thành phần loài và mức độ phong phú của động vật đáy tại khu canh tác lúa ở huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang.
Tài liệu tham khảo
Bailey H.C. & Liu D.H.W. (1980). Lumbriculus variegatus, a benthic oligochaete, as a bioassay organism. In: J.C. Eaton, P.R. Parrish& A.C. Hendricks (eds.). Aquatic toxicology. ASTM STP 707, American Society for Testing and Materials, Philadelphia. pp. 205-215.
Berenzen N., Kumke T., Schulz H. & Schulz R. (2005). Macroinvertebrate community structure in agricultural streams: impact of runoff-related pesticide contamination. Ecotoxicology and Environmental Safety. 60(1): 37-46.
Bolaji D.A., Edokpayi C.A., Samuel O.B., Akinnigbagbe R.O. & Ajulo A.A. (2011). Morphological characteristics and salinity tolerance of Melanoides tuberculata (Müller, 1774). World Journal of Biological Research. 4(2): 1-11.
Bouchard R.W. (2012). Guide to aquatic invertebrate families of mongolia. Identification mannual for students, Citizens Monitors, and Aquatic Resource Professionals. 218p.
Brown L.R. & May J.T. (2000). Macroinvertebrate assemblages on woody debris and their relations with environmental variables in the lower Sacramento and San Joaquin River drainages, California. Environmental Monitoring and Assessment. 64: 311-329.
Clarke K.R. & Gorley R.N. (2006). Plymouth routines in multivariate ecological research (PRIMER V.6) User Manual/Tutorial. Primer - E, Plymouth. 189p.
Cổng thông tin điện tử An Giang. (2020). An Giang đi đầu cả nước trong công tác xã hội hóa giống lúa. Truy cập từ https://www.angiang.gov.vn/wps/ portal/Home/home/xem-chi-tiet/an-giang-di-dau-ca-nuoc-trong-cong-tac-xa-hoi-hoa-giong-lua ngày 14/04/2022.
Cristina S., Roberta C.B., Leonardo M. & Odete R. (2009). Can hydrologic management practices of rice fields contribute to macroinvertebrate conservation in Southern Brazil wetlands. Hydrobiologia. 635(1): 339-350.
Đặng Ngọc Thanh, Trần Thái Bái & Phạm Văn Miên (1980). Định loại động vật không xương sống nước ngọt Miền Bắc Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. 573tr.
Dương Trí Dũng, Nguyễn Công Thuận & Nguyễn Thành Công Thiện (2008). Nghiên cứu phân vùng thủy vực dựa vào quần thể động vật đáy. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. (1): 61-66.
Dương Trí Dũng, Nguyễn Văn Công & Lê Công Quyền (2011). Sử dụng các chỉ số động vật đáy đánh giá sự ô nhiễm nước ở rạch Tầm Bót, Long Xuyên, tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 20a: 18-27.
Friberg N., Lindstrom M., Kronvang B. & Larsen S.E. (2003). Macroinvertebrate/Sediement relationships along a pesticide gradient in Danish streams. In: B. Krorwang (Ed.) The Interactions between Sediments and Water. Hydrobiologia. 494(1-3):103-110.
Giere O. (2009). Meiobenthology. The Microscopic Motile Fauna of Aquatic Sediments (2nded). Springer-Verlag Berlin Heidelberg.
Goulart M.D.C. & Callisto M. (2003). Bioindicadores de qualidade de água como ferramenta em estudos de impacto ambiental. Revista da FAPAM. 2(1): 153-164.
Hauer F.R. & Lamberti G.A. (1996). Methods in Stream Ecology (Second Edition). Academic Press is an imprint of Elsevier. 877p.
Heckmann C.W. (1981). Long-term effects ofintensive pesticide applications on the aquatic community in orchard drainageditches near Hamburg, Germany. Archives of environmental contamination and toxicology. 10(4): 393-426.
Heckmann L.H. & Friberg N. (2005). Macroinvertebrate community response to pulse exposure with the insecticide Lambda-Cyhalothrin using in stream mesocosms. Environmental Toxicology and Chemistry. 24(3): 582-590.
Karadede-Akin H. & Unlu E. (2007). Heavy metal concentrations in water, sediment, fish and some benthic organisms from Tigris river, Turkey. Environmental Monitoring and Assessment. 131(1-3): 323-337.
Kurihara Y. & Kikuchi E. (1988). The use of tubificids for weeding and aquaculture in paddy fields in Japan. Journal of Tropical Ecology. 4(4): 393-401.
Lê Công Quyền, Trịnh Thị Lan & Vũ Ngọt Út (2011). Phân bố động vật đáy ở rạch Cái Sao, tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 18b: 127-136.
Lenat D.R. & Crawford K. (1994). Effects of land use on water quality and aquatic biota of three North Carolina Piedmont streams. Hydrobiologia. 294(3): 185-199.
Leonardo M., Ana S.R., Cristina S., Iberê F.M. & Odete R. (2011). Can rice field channels contribute to biodiversity conservation in Southern Brazilian wetlands? Revista de Biologia Tropical. 59(4): 1895-914.
Madsen H. & Hung N.M. (2014). An overview of freshwater snails in Asia with main focus on Vietnam. Acta Tropica. 140: 105-117.
Mason C.F. (2002). Biology of Freshwater Pollution, 4thEdition. Pearson Educ. Ltd., London. 387p
McCutchan M. (1999). Effects of organophosphate pesticide pulses on benthic arthropods in the sacramento-san joaquin delta (master’s thesis). University of California, Berkeley.
Mesléard F., Garnero S., Beck N. & Rosecchi É. (2005). Uselessness and indirect negative effects of an insecticide on rice field invertebrates. Comptes Rendus Biologies. 328(10-11): 955-962.
Naqvi S.M.Z. (1973). Toxicity of Twenty-Three Insecticides to a Tubificid Worm Branchiura sowerbyi from the Mississippi Delta1. Journal of Economic Entomology. 66(1): 70-74.
Nattarin K., Chanawat T., Pongrat D. & Salinee K. (2014). Species diversity and distribution of freshwater Molluscs after waterway dredging in Nongchok area, Bangkok, central Thailand. Burapha University International Conference. Burapha University, Thailand.
Nguyễn Phan Nhân, Phạm Văn Toàn & Bùi Thị Nga (2016). Đặc điểm động vật đáy trên một số thủy vực ảnh hưởng đến canh tác nông nghiệp tại tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 42: 65-74.
Phạm Anh Đức (2004). Nghiên cứu sử dụng động vật không xương sống cỡ lớn ở đáy phục vụ cho công tác giám sát chất lượng nước hệ thống sông rạch huyện Cần Giờ - TP.HCM. Luận văn thạc sỹ Kỹ thuật Môi trường, Viện Môi trường và Tài nguyên - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
Pointier J.P., Théron A. & Borel G. (1993). Ecology of the introduced snail Melanoides tuberculata(Gastropoda: Thiaridae) in relation to Biomphalaria glabrata in the marshy forest zone of Guadeloupe, French West Indies. Journal of Molluscan Studies. 59(4): 421-428.
Primel E.G., Zanella R., Kurz M.H.S., Gonçalves F.F., Machado S. de. O. & Marchezan E. (2005). Poluição das águas por herbicidas utilizados no cultivo do arroz irrigado na região central do estado do Rio Grande do Sul, Brasil: predição teórica e monitoramento. Química Nova. 28(4): 605-609.
Roger P.A., Simpson I., Oficial R., Ardales S. & Jimenez R. (1992). Bibliographic and experimental assessment of the impacts of pesticides on soil and water microftora and fauna in wetland rice fields. Paper presented at the International Rice Research Conference. IRRl, Los Banos, Laguna, Philippines. pp. 1-25.
Rosenberg D.M. & Resh V.H. (1993). Introduction to Freshwater Biomonitoring and Benthic Macroinvertebrates. In: D.M. Rosenberg & V.H. Resh (Eds.). Freshwater Biomonitoring and Benthic Macroinvertebrates. Chapman and Hall, New York. pp. 1-9.
Sangpradub N. & Boonsoong B. (2006). Identification of freshwater invertebrates of the Mekong river and its tributaries. Mekong river commission, Vientiane. 274p.
Shannon E. & Weaver W. (1963). The Mathematical theory of communication. The University of Illionis Press, Urbana. 125p.
Shieh S.H., Kondratieff B.C. & Ward J.V. (1999). Longitudinal changes in benthic organic matter and macroinvertebrates in a polluted Colorado plains stream. Hydrobiologia. 411: 191-209.
Sorensen T. (1948). A method of establishing groups of equal amplitude in plant sociology based on similarity of species content and its application to analyses of the vegetation on Danish commons. Det kongelige danske videnskabernes selskab biologiske skrifter. 4: 34.
Sundic D. & Radujkcvic B. (2012). Study on freshwater oligochaeta of Montenegro and their use as indicators in water quality assessment. Natura Montenegrina. Pogdorica. 11(2): 117-383.
Supian Z. & Ikhwanuddin A.M. (2002). Population dynamics of freshwater molluscs (Gastropod: Melanoides tuberculata) in Crocker Range Park, Sabah. ASEAN Rev. Biodiv. Environ. Conserv. (ARBEC). pp. 1-9.
Thierry C., Mark L.H., Marc R., David W.G. & Laurent L. (2007). Influence of isolation on the recovery of pond mesocosms from the application of an insecticide.II Benthic macroinvertebrate responses. Environmental Toxicology and Chemistry. 26(6): 1280-1290.
Van-Schayck I.R.C.P. (1985). Laboratory studies on the relation between aquatic vegetation and the presence of two Bilharzia-bearing snail species. Journal of Aquatic Plant Management. 23: 87-91.
Võ Thị Gương, Nguyễn Mỹ Hoa, Châu Minh Khôi, Trần Văn Dũng & Dương Minh Viễn (2016). Quản lý độ phì nhiêu đất và hiệu quả sử dụng phân bón ở Đồng bằng sông Cửu Long. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. 264tr.
Vũ Ngọc Út & Dương Thị Hoàng Oanh (2013). Giáo trình Thực vật và Động vật thủy sinh. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. 342tr.
Wedsuwan T., Musig W. & Musig Y. (2016). Water quality control in tilapia close culture system using filter feeding freshwater clam (Pilsbryoconcha exilis compressa). Kasetsart University Fisheries Research Bulletin. 40(1): 52-63.
Yunfang H.M.S. (1995). Atlas of Fresh-Water Biota in China. Yauton University, Fishery College, China Ocean Press, Beijing. 375p.